Danh sách trữ lượng dầu Danh_sách_các_quốc_gia_theo_trữ_lượng_dầu_mỏ

Quốc giaTrữ lượng dầu mỏ (Triệu thùng)Trữ lượng đảm bảo khai thác trong thời gian (năm)
OPEC1.112.448 - 1.199.707
1 Venezuela (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Venezuela)297.570[1]
2 Ả Rập Xê Út (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Ả Rập Xê Út)267.91074,14
3 Canada (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Canada)173.625 - 175.200
4 Iran (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Iran)157.300[2]101,86
5 Iraq (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Iraq)140.300[2]113.05
6 Kuwait (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Kuwait)104.000[1]106,24
7 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất)97.80086,80
8 Nga (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Nga)80.000[1]20,11
9 Libya (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Libya)48.014
10 Nigeria (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Nigeria)37.200
11 Kazakhstan30.00250,27
12 Hoa Kỳ (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Hoa Kỳ)26.544[3]
13 Trung Quốc25.58517,21
14 Qatar25.38242,98
15 Brazil13.986
16 Algérie12.200
17 Angola10.470
18 México (xem: Trữ lượng dầu mỏ của México)10.264[1]
19 Ấn Độ9.04327,61
20 Ecuador8.240
21 Azerbaijan7.00019,43
22 Na Uy6.9009,46
23 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland6.90017,20
 Liên minh châu Âu (Kể cả Anh)6.700
24 Malaysia5.80022,91
25 Oman5.50016,92
26 Ghana (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Ghana)5.000
27 Ai Cập4.500
28 Việt Nam4.40040,10
29 Australia4.158
30 Indonesia3.990- 4.11811,48
31 Gabon3.700
32 Yemen3.000[4][5]28,50
33 Argentina2.805
34 Sudan2.800
35 Syria2.50017,11
36 Mông Cổ2.4931.339,24
37 Colombia2.377
38 Cộng hòa Congo1.940
38 Guinea Xích Đạo1.705
39 Afghanistan80[6]Không rõ
40 Chad1.500
41 Peru1.240
43 Brunei1.20022,52
44 Uganda1.000
45 Đan Mạch9009,41
46 Trinidad và Tobago830
47 România65015,22
47 Turkmenistan6008,32
48 Uzbekistan59422,95
49 Đông Timor55415,69
50 Bolivia465
51 Thái Lan4423,19
52 Tunisia425
53 Italy4007,48
54 Ukraine39510,83
55 Pakistan31314,50
56 Hà Lan310
57 Đức276
58 Thổ Nhĩ Kỳ262
59 Cameroon200
60 Albania199
61 Belarus198
62 Cộng hòa Dân chủ Congo180
63 Cuba (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Cuba)124[1]
64 Papua New Guinea170
65 Philippines168
66 New Zealand166
66 Chile150
68 Tây Ban Nha
69 Bahrain125
70 Pháp101
71 Côte d'Ivoire100
72 Mauritania100
73 Ba Lan96
74 Áo89
75 Guatemala83
76 Suriname79
77 Serbia77
78 Croatia66
79 Myanmar50
80 Nhật Bản44
81 Kyrgyzstan40
82 Gruzia35
83 Hungary26
84 Bangladesh28
85 Bulgaria15
86 Cộng hòa Nam Phi15
87 Cộng hòa Séc15
88 Lithuania12
89 Tajikistan12
90 Hy Lạp10
91 Slovakia9
92 Benin8
93 Belize7
94 Đài Loan2
95 Israel2
96 Barbados2
97 Jordan1
98 Morocco0.7
99 Ethiopia0.4
100 Bahamas0[1]
-Total World (2011)[7]1,481,526